Quạt thông gió - Các thông số kĩ thuật thường gặp Quạt là một thiết bị thường gặp trong hệ thống ĐHKK và thông gió của các công trình. Vì vậy việc nắm vững và hiểu rõ các kiến thức về quạt sẽ giúp các kĩ sư chuyên ngành dễ dàng hơn khi làm việc với thiết bị này. Bài viết này cung cấp một số thông tin về các loại quạt đang được dùng phổ biến hiện nay , các tên gọi thường dùng và đặc tính kĩ thuật tóm gọn của chúng.Ngoài ra , bài viết cũng giúp giải thích các thông số kĩ thuật thường gặp của quạt , việc nắm rõ các thông số này giúp các kĩ sư khi thiết kế đề ra các yêu cầu kĩ thuật hợp lý cho quạt phù hợp với mục đích sử dụng, khi thi công sẽ nắm rõ đặc tính quạt để lắp ráp và vận hành đúng yêu cầu. THÔNG GIÓ VÀ LÀM MÁT NHÀ XƯỞNG 1035 × 449 - 81k | QUẠT THÔNG GIÓ - VENT. FAN 500 × 483 - 21k | Quạt thông gió làm mát công 339 × 400 - 33k
| QUẠT HÚT GIÓ 500 × 485 - 183k | Quạt thông gió tròn Gale SVF40 300 × 300 - 200k | BÁN CÁC LOẠI QUẠT THÔNG GIÓ 500 × 500 - 47k | Chuyên Bán Quạt Thông Gió- 170 × 120 - 5k | BÁN CÁC LOẠI QUẠT THÔNG GIÓ 165 × 173 - 5k | Quạt thông gió công nghiệp ống 360 × 360 - 31k | Quạt thông gió công nghiệp 250 × 250 - 18k | Quạt thông gió công nghiệp 413 × 400 - 15k | BÁN CÁC LOẠI QUẠT THÔNG GIÓ 440 × 179 - 9k | Quạt thông gió khung composite 400 × 392 - 59k | BÁN CÁC LOẠI QUẠT THÔNG GIÓ 163 × 166 - 5k | thông gió, quạt treo công 1000 × 1000 - 457k | +Dòng quạt cắt gió công 1043 × 1128 - 194 | Quạt thông gió công nghiệp 300 × 300 - 32 | Đây là quạt hướng trục phổ 300 × 270 - 39k | Quạt hút gió công nghiệp 676 × 677 - 32k | Quạt hút công nghiệp Bình 348 × 350 - 53 | Quạt thông gió công nghiệp 120 × 120 - 14 |
BẢNG GIÁ Công ty Cổ Phần Bảo Trì Kỹ Thuật Công Nghiệp xin chân thành cám ơn Quý khách đã quan tâm đến các sản phẩm của Chúng tôi! Xin gửi tới Quý khách lời chúc sức khoẻ, thịnh vượng và hạnh phúc! STT | MÔ TẢ SẢN PHẨM | ĐVT | Model | Điện áp | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ | | Quạt hút hướng trục EAF 5270m3/h - 300Pa | Bộ | APL-5-4.5(2.2kw) | 380V | Việt Nam | 11,045,727 | 2 | Quạt hút hướng trục EAF 8532 m3/h - 350Pa | Bộ | APL-5-6D(2.2) | 380V | Việt Nam | 12,097,701 | 3 | Quạt cấp gió tươi hướng trục FAF 4690m3/h - 200Pa | Bộ | APL-3-5(1.1) | 380V | Việt Nam | 5,184,729 | 4 | Quạt hút hướng trục EAF 2680 m3/h - 150Pa | Bộ | APL-3-4(0.75) | 380V | Việt Nam | 4,583,601 | 5 | Quạt hút hướng trục EAF 68 m3/h - 100Pa | Bộ | ECPL-10-1 | 220v | Việt Nam | 360,677 | 6 | Quạt cấp gió tươi hướng trục EAF 2680m3/h - 150Pa | Bộ | APL-3-4(0.75) | 380V | Việt Nam | 4,583,601 | 7 | Quạt cấp gió tươi hướng trục EAF 4200 m3/h - 150Pa | Bộ | APL-3-4(0.75) | 380V | Việt Nam | 4,583,601 | 8 | Quạtcấp gió tươi hướng trục EAF 2650m3/h - 150Pa | Bộ | APL-3-4(0.75) | 380V | Việt Nam | 4,583,601 | 9 | Quạt hút hướng trục EAF 475m3/h - 75Pa | Bộ | ECPL-18-1 | 220v | Việt Nam | 616,156 | 10 | Quạt cấp gió tươi hướng trục EAF 2680 m3/h - 150Pa | Bộ | APL-3-4(0.75) | 380V | Việt Nam | 4,583,601 | 11 | Quạt hút hướng trục EAF 426m3/h - 100Pa | Bộ | ECPL-18-1 | 220v | Việt Nam | 616,156 | 12 | Quạt cấp gió tươi hướng trục EAF 1500m3/h - 150Pa | Bộ | APL-3-4(0.75) | 380V | Việt Nam | 4,583,601 | 13 | Quạt hút hướng trục EAF 2650m3/h - 150Pa | Bộ | APL-3-4(0.75) | 380V | Việt Nam | 4,583,601 | 14 | Quạt hút hướng trục EAF 475m3/h - 75Pa | Bộ | ECPL-18-1 | 220v | Việt Nam | 616,156 | 15 | Quạt hút hướng trục EAF 468m3/h - 100Pa | Bộ | ECPL-18-1 | 220v | Việt Nam | 616,156 | 16 | Quạt cấp gió tươi hướng trục EAF 2900m3/h - 150Pa | Bộ | APL-3-4(0.75) | 380V | Việt Nam | 4,583,601 | 17 | Quạt hút hướng trục EAF 475m3/h - 75Pa | Bộ | ECPL-18-1 | 220v | Việt Nam | 616,156 | 18 | Quạt hút hướng trục EAF 3200m3/h - 150Pa | Bộ | APL-3-4(0.75) | 380V | Việt Nam | 4,918,941 | 19 | Quạt hút hướng trục EAF 475m3/h - 75Pa | Bộ | ECPL-18-1 | 220v | Việt Nam | 616,156 | 20 | Quạt hút hướng trục EAF 2650m3/h - 150Pa | Bộ | ECPL-18-1 | 220v | Việt Nam | 616,156 | 21 | Quạt hút hướng trục EAF 7200m3/h - 150Pa | Bộ | APL-3-5(1.1) | 380V | Việt Nam | 5,184,729 | 22 | Quạt hút hướng trục EAF 475m3/h - 75Pa | Bộ | ECPL-18-1 | 220v | Việt Nam | 616,156 | 23 | | | | | | |
I - Các điều kiện thương mại và kỹ thuật như sau: 1. Chât lượng sản phẩm : - Chất lượng hàng hóa: Hàng mới 100% , được sản xuất tại Việt Nam theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000 đảm bảo về tiêu chuẩn và được kiểm định chất lượng sản phẩm theo các tiêu chuẩn sau: STT | Tên tiêu chuẩn | Số hiệu tiêu chuẩn CL | 1 | Quản lý chất lượng -Thiết kế và chế tạo Quạt công nghiệp | ISO 9001 :2008 | 2 | Độ rung động cho phép của Quạt công nghiệp | TCVN 6962:2001 ISO 2372 | 3 | Tiếng ồn quạt công nghiệp | TCVN 5949:1998 | 4 | Đo kiểm Lưu lượng - Áp suất và các chỉ tiêu làm việc của Quạt công nghiệp | JIS B8330 | 5 | Quạt hướng trục công nghiệp | TC 01:2005/CĐTC HN-0714/2005/CBTC-TĐC | 6 | Quạt ly tâm công nghiệp trung áp CF.4-72 | TC 02 : 2005/CĐTC HN-0715/2005/CBTC-TĐC | 7 | Quạt ly tâm công nghiệp trung áp CF.4-70 | TC 03:2005/CĐTC HN-0716/2005/CBTC-TĐC | 8 | Quạt ly tâm công nghiệp trung áp CF.8-35 | TC 04: 2005/CĐTC, HN-0717/2005/CBTC-TĐC | 9 | ` Quạt ly tâm công nghiệp trung áp CF.14-46 | TC 05 : 2005/CĐTC HN-0718/2005/CBTC-TĐC | 10 | Quạt ly tâm công nghiệp trung áp CF.9-25 | TC 06 : 2005/CĐTC HN-0719/2005/CBTC-TĐC | 11 | Quạt ly tâm công nghiệp trung áp CF.9-27 | TC 07:2005/CĐTC HN-0720/2005/CBTC-TĐC | 12 | Quạt ly tâm công nghiệp cao áp CF.8-18 | TC 08:2005/CĐTC HN-0714/2005/CBTC-TĐC | 13 | Quạt ly tâm công nghiệp cao áp CF.8-23 | TC 09:2005/CĐTC HN-0722/2005/CBTC-TĐC | 14 | Quạt hút bụi công nghiệp CF.7-40 | TC 10 :2005/CĐTC HN-0723/2005/CBTC-TĐC | 15 | Quạt hướng trục thông gió nhà xưởng kiểu vỏ vuông truyền động gián tiếp. | TC 11 :2005/CĐTC HN-0724/2005/CBTC-TĐC |
- Bảo hành 12 tháng theo điều kiện và chế độ bảo hành của nhà sản xuất (trong thời gian bảo hành chúng tôi sẽ khắc phục lỗi kỹ thuật hoặc thay thế sản phẩm miễn phí các sản phẩm do lỗi của nhà cung cấp) 2. Phương Thức Thanh Toán: - Thanh toán 50% ngay sau khi kí kết hợp đồng - Thanh toán 40% còn lại trước khi giao hàng. - Thanh toán 10% sau khi nhận hàng 2 ngày 3. Phương thức giao hàng : - Giao hàng miễn phí tại Tp HCM. - Thời gian gia công, chế tạo và kiểm định 20 ngày - Nếu giao hàng ngoài tỉnh thành thì phương thức giao hàng thương lượng tiền vận chuyển tính riêng. 4. Hiệu lực của báo giá : - Báo giá này có hiệu lực trong vòng 10 ngày 5. Thông tin tài khoản : -Tên tài khoản : CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO TRÌ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP -STK : 0201 0000 8379 9000 -Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Việt Á_( Hội sở : 119-121 Nguyễn Công Trứ, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Tp HCM.) Chúng tôi báo giá đến quý Công ty sản phẩm chất lượng tốt, giá cạnh tranh. Chúng tôi rất mong nhận được sự quan tâm và các câu hỏi từ quý Công ty. Rất mong được hợp tác cùng Quý Công ty. Kính chúc Quý Công ty phát triển vững mạnh! Trân trọng kính chào! |