Tìm kiếm
Dầu nhớt bánh răng Công nghiệp PVOIL PV Gear VG 460 EP

 

Đặt hàngThông số kỹ thuật

1.   Du Đng Cơ Hàng Hi:

TT

Tên Sản Phẩm

Tiêu chuẩn

ĐVT

Bao Bì

Giá bao gồm thuế, phụ phí

1

PV Marine ART 30

CD

Phuy

209

13,281,950

2

PV Marine GDF 30

CF

Phuy

209

12,638,230

3

PV Marine MS 30

CD

Phuy

209

11,511,720

4

PV Marine GD 30

CD

Phuy

209

12,638,230

5

PV Marine GD 40

CD

Phuy

209

12,822,150

6

PV Marine AXL 50

Man B&W and Wartsila

Phuy

209

14,316,500

7

PV Marine ADX 40

SF/CD

Phuy

209

11,511,720

8

PV Marine ADX 50

SF/CD

Phuy

209

11,856,570

2.   Dầu Động Cơ Diesel và Xăng:

1

PV Engine RMX 30

CF4,CF/SG

Phuy

209

11,919,270

2

PV Marine RMX 30

CF4,CF/SG

Thùng

18

1,066,140

3

PV Marine RMX 40

CF4,CF/SG

Phuy

209

12,287,110

4

PV Marine RMX 40

CF4,CF/SG

Thùng

18

1,097,820

5

PV Marine RMX 50

CF4,CF/SG

Phuy

209

12,448,040

6

PV Marine RMX 50

CF4,CF/SG

Thùng

18

1,111,680

7

PV Marine RMI 15W40

SJ

Phuy

209

15,758,600

8

PV Marine RMI 15W40

SJ

Thùng

18

1,396,800

9

PV Marine RMI 20W50

SJ

Phuy

209

15,896,540

10

PV Marine RMI 20W50

SJ

Thùng

18

1,408,680

11

PV Engine RT 40

CF/SF

Phuy

209

11,574,420

12

PV Engine RT 40

CF/SF

Thùng

18

1,036,440

13

PV Engine RT 50

CF/SF

Phuy

209

11,735,350

14

PV Engine RT 50

CF/SF

Thùng

18

1,050,300

15

PV Engine 15W40

CF/SF

Phuy

209

12,080,200

16

PV Engine 20W50

CF/SF

Phuy

209

12,700,930

17

PV Engine RMX 10W40

CF4,CF/SG

Phuy

209

12,654,950

18

PV Engine RMX 15W40

CF4,CF/SG

Phuy

209

12,792,890

19

PV Engine RMX 15W40

CF4,CF/SG

Thùng

18

1,141,380

20

PV Engine RMX 20W50

CF4,CF/SG

Phuy

209

13,137,740

21

PV Engine RMX 20W50

CF4,CF/SG

Thùng

18

1,171,080

22

PV Engine RMH 15W40

CH4,CG4,CF4,CF/SJ

Phuy

209

13,298,670

23

PV Engine RMH 15W40

CH4,CG4,CF4,CF/SJ

Thùng

18

1,184,940

24

PV Engine RMH 20W50

CH4,CG4,CF4,CF/SJ

Phuy

209

13,620,530

55

PV Engine RMH 20W50

CH4,CG4,CF4,CF/SJ

Thùng

18

1,212,660

26

PV Engine HDGM 40

CD

Phuy

209

13,942,390

27

PV Engine HD 40

CC/SC

Phuy

209

11,045,650

28

PV Engine HD 40

CC/SC

Thùng

18

990,900

29

PV Engine HD 50

CC/SC

Thùng

209

11,229,570

30

PV Engine HD 50

CC/SC

Thùng

18

1,006,740

31

PV Engine HD 40 SUPER

CF/SF

Phuy

209

11,735,350

32

PV Engine HD 40 SUPER

CF/SF

Thùng

18

1,050,300

33

PV Engine HD 50 SUPER

CF/SF

Thùng

209

11,919,270

34

PV Engine HD 50 SUPER

CF/SF

Thùng

18

1,066,140

3.   Dầu Thuỷ Lực:

1

PV Hydraulic VG 32 C

HM,HLP;Zn free

Phuy

209

11,948,530

2

PV Hydraulic VG 37 C

HM,HLP;Zn free

Phuy

209

11,994,510

3

PV Hydraulic VG 46 C

HM,HLP;Zn free

Phuy

209

12,017,500

4

PV Hydraulic VG 68 C

HM,HLP;Zn free

Phuy

209

12,063,480

5

PV Hydraulic VG 100 C

HM,HLP;Zn free

Phuy

209

12,132,450

6

PV Hydraulic VG 22M

HM,HLP

Phuy

209

10,661,090

7

PV Hydraulic VG 32 M

HM,HLP

Phuy

209

10,982,950

8

PV Hydraulic VG 32 M

HM,HLP

Thùng

18

985,500

9

PV Hydraulic VG 37 M

HM,HLP

Phuy

209

11,097,900

10

PV Hydraulic VG 46 M

HM,HLP

Phuy

209

11,166,870

11

PV Hydraulic VG 46 M

HM,HLP

Thùng

18

1,001,340

12

PV Hydraulic VG 68 M

HM,HLP

Phuy

209

11,327,800

13

PV Hydraulic VG 68 M

HM,HLP

Thùng

18

1,015,200

14

PV Hydraulic VG 100 M

HM,HLP

Phuy

209

11,488,730

15

PV Hydraulic VG 100 M

HM,HLP

Thùng

18

1,029,060

16

PV Hydraulic VG 15 V

HV, HVLP

Phuy

209

12,822,150

17

PV Hydraulic VG 32 V

HV, HVLP

Phuy

209

12,822,150

18

PV Hydraulic VG 32 V

HV, HVLP

Thùng

18

1,143,900

19

PV Hydraulic VG 46 V

HV, HVLP

Phuy

209

13,144,010

20

PV Hydraulic VG 46 V

HV, HVLP

Thùng

18

1,171,620

21

PV Hydraulic VG 68 V

HV, HVLP

Phuy

209

13,396,900

22

PV Hydraulic VG 68 V

HV, HVLP

Thùng

18

1,193,400

23

PV Hydraulic VG 100 V

HV, HVLP

Phuy

209

13,557,830

24

PV Hydraulic 10 W

CF

Phuy

209

11,350,790

4.   Dầu Cắt Gọt:

1

PV Cutting Oil

 

Phuy

209

11,695,640

2

PV Cutting Oil

 

Thùng

18

1,058,760

5.   Dầu Bánh Răng Công Nghiệp:

1

PV Gear VG 68 EP

GL3, US Steel 224, AGAMA 250.04, DIN 51517 patr 3

Phuy

209

10,638,100

2

PV Gear VG 68 EP

GL3,US Steel 224, AGAMA 250.04, DIN 51517 patr 3

Thùng

18

955,800

3

PV Gear VG 100 EP

GL3, US Steel 224, AGAMA 250.04, DIN 51517 patr 3

Phuy

209

10,638,100

4

PV Gear VG 100 EP

GL3, US Steel 224, AGAMA 250.04, DIN51517 patr 3

Thùng

18

955,800

5

PV Gear VG 150 EP

GL3, US Steel 224, AGAMA 250.04, DIN51517 patr 3

Phuy

209

10,776,040

6

PV Gear VG 150 EP

GL3, US Steel 224, AGAMA 250.04, DIN 51517 patr 3

Thùng

18

928,080

7

PV Gear VG 220 EP

GL3, US Steel 224, AGAMA 250.04, DIN 51517 patr 3

Phuy

209

10,936,970

8

PV Gear VG 220 EP

GL3, US Steel 224, AGAMA 250.04, DIN 51517 patr 3

Thùng

18

981,540

 

 

GL3,US Steel 224,

 

 

 

9

PV Gear VG 320 EP

GL3, US Steel 224, AGAMA 250.04, DIN51517 patr 3

Phuy

209

11,074,910

10

PV Gear VG 320 EP

GL3, US Steel 224, AGAMA 250.04, DIN

Thùng

18

993,420

11

PV Gear VG 460 EP

GL3, US Steel 224, AGAMA 250.04, DIN 51517 patr 3

Phuy

209

12,270,390

12

PV Gear VG 460 EP

GL3, US Steel 224, AGAMA 250.04, DIN

Thùng

18

1,096,380

13

PV Gear VG 680 EP

GL3, US Steel 224, AGAMA 250.04, DIN 51517 patr 3

Phuy

209

14,109,590

14

PV Gear VG 680 EP

GL3,US Steel 224, AGAMA 250.04, DIN

Thùng

18

1,254,780

6.   Dầu Truyền Nhiệt:

1

PV THERMIA K500

 

Phuy

209

10,776,040

2

PV THERMIA K500

 

Thùng

18

967,680

7. Dầu Máy Nén:

1

PV Compressor VG 32

DIN51506 VDL

Phuy

209

10,500,160

2

PV Compressor VG 32

DIN51506 VDL

Thùng

18

943,920

3

PV Compressor VG 46

DIN51506 VDL

Phuy

209

10,638,100

4

PV Compressor VG 46

DIN51506 VDL

Thùng

18

955,800

5

PV Compressor VG 68

DIN51506 VDL

Phuy

209

10,776,040

6

PV Compressor VG 68

DIN51506 VDL

Thùng

18

967,680

7

PV Compressor VG 100

DIN51506 VDL

Phuy

209

10,936,970

8

PV Compressor VG 100

DIN51506 VDL

Thùng

18

981,540

8. Dầu Truyền Động:

1

PV Transmission 90 TD

GL1 - GL2

Phuy

209

10,477,170

2

PV Transmission 90 TD

GL1 - GL2

Thùng

18

941,940

3

PV Transmission 140 TD

GL1 - GL2

Phuy

209

10,776,040

4

PV Transmission 140 TD

GL1 - GL2

Thùng

18

967,680

5

PV Transmission 90 EP (I)

GL4

Phuy

209

11,235,840

6

PV Transmission 90 EP (I)

GL4

Thùng

18

1,007,280

7

PV Transmission 90 EP (II)

GL5

Phuy

209

11,695,640

8

PV Transmission 90 EP (II)

GL5

Thùng

18

1,046,880

9

PV Transmission 90 EP (II)

GL5

Thùng

4

253,760

10

PV Transmission 140 EP (I)

GL4

Phuy

209

11,557,700

11

PV Transmission 140 EP (I)

GL4

Thùng

18

1,035,000

12

PV Transmission 140 EP (II)

GL5

Phuy

209

12,017,500

13

PV Transmission 140 EP (II)

GL5

Thùng

18

1,074,600

14

PV Transmission 140 EP (II)

GL5

Thùng

4

260,800

15

PV Transmission 80W90 EP

GL5

Phuy

209

14,661,350

16

PV Transmission 80W90 EP

GL5

Thùng

18

1,302,300

17

PV Transmission 85W140 EP

GL5

Phuy

209

14,891,250

18

PV Transmission 85W140 EP

GL5

Thùng

18

1,322,100

19

PV Transmission ATF Dexron

Dexron III

Phuy

209

15,236,100

20

PV Transmission ATF Dexron

Dexron III

Thùng

18

1,351,800

9. Dầu Công Nghiệp:

21

PV ISO VG 15 H

API: GL-1, ISO: HH

Phuy

209

11,170,089

22

PV ISO VG 22 H

API: GL-1, ISO: HH

Phuy

209

10,017,370

23

PV ISO VG 32 H

API: GL-1, ISO: HH

Phuy

209

9,557,570

24

PV ISO VG 46 H

API: GL-1, ISO: HH

Phuy

209

9,718,500

25

PV ISO VG 68 H

API: GL-1, ISO: HH

Phuy

209

9,856,440

26

PV ISO VG 100 H

API: GL-1, ISO: HH

Phuy

209

10,017,370

27

PV ISO VG 150 H

API: GL-1, ISO: HH

Phuy

209

10,155,310

28

PV ISO VG 220 H

API: GL-1, ISO: HH

Phuy

209

10,316,240

29

PV ISO VG 320 H

API: GL-1, ISO: HH

Phuy

209

10,477,170

30

PV ISO VG 460 H

API: GL-1, ISO: HH

Phuy

209

10,936,970

31

PV QUENCH SQ 19

 

Phuy

209

11,074,910

1

PV Flushing OIL

 

Lít

209

10,408,200

12.   Mỡ Đa Dụng:

1

PV Grease Lithium L2

LNGI2

Thùng

17

1,573,044

2

PV Grease Lithium L3

LNGI3

Thùng

17

1,640,925

13.   Dầu Động Cơ Xe Gắn Máy Cao Cấp:

1

VSPEED ULTRA 4T

10W-40, API:SM, JASC

Lon

1

88,063

2

VSPEED SCOOTER 4T

10W-40, API:SL, JASC

Lon

0.8

68,050

3

VSPEED SCOOTER 4T

10W-40, API:SL, JASC

Lon

1

75,063

4

VSPEED PLUS 4T

15W-40, API:SJ, JASC

Lon

0.8

63,050

5

VSPEED PLUS 4T

15W-40, API:SJ, JASC

Lon

1

71,063

6

VSPEED SUPER 4T

20W-50,API:SG,JASC

Lon

0.8

58,050

7

VSPEED SUPER 4T

20W-50,API:SG,JASC

Lon

1

66,063

8

VSPEED ECO 4T

SAE 40.API:SF

Lon

0.8

50,050

9

VSPEED ECO 4T

SAE 40.API:SF

Lon

1

57,063

10

VSPEED EXTRA 2T

API:TC,JASO FC

Lon

1

60,265

14.   Dầu Động Cơ Xe Ô tô Xăng Cao Cấp:

1

VTECH ULTRA 4T

SAE 10W-40, API:SM

Thùng

4

355,252

2

VTECH PLUS 4T

SAE 15W-40, API:SM

Phuy

209

13,863,167

3

VTECH PLUS 4T

SAE 15W-40, API:SM

Thùng

4

280,252

4

VTECH SUPER 4T

SAE 20W-50, APL:SJ/C

Phuy

209

12,943,167

5

VTECH SUPER 4T

SAE 20W-50, APL:SJ/C

Thùng

4

260,252

15.   Dầu nhớt Động Cơ Diesel

1

VDMAX SUPER 20W40

AE 20W-40, API:CF/S

Thùng

18

986,535

2

VDMAX SUPER 20W40

AE 20W-40, API:CF/S

Thùng

209

10,813,117

3

VDMAX SUPER 20W50

AE 20W-50, API:CF/S

Thùng

18

1,021,126

4

VDMAX SUPER 20W50

AE 20W-50,API:CF4/S

Phuy

209

11,213,143

5

VDMAX PLUS 15W40

E15W-40.API:CF4/S

Thùng

18

1,081,139

6

VDMAX PLUS 15W40

E15W-40.API:CF4/S

Thùng

25

1,501,583

7

VDMAX PLUS 15W40

E15W-40.API:CF4/S

Phuy

209

12,013,195

8

VDMAX PLUS 20W50

E20W-50.API:CF4/S

Thùng

18

1,081,139

9

VDMAX PLUS 20W50

E20W-50.API:CF4/S

Thùng

25

1,501,583

10

VDMAX PLUS 20W50

E20W-50.API:CF4/S

Phuy

209

12,013,195

CÁC SẢN PHẨM CÙNG LOẠI:
Dầu nhớt bánh răng Công nghiệp PVOIL PV Gear VG 680 EP
Dầu nhớt bánh răng Công nghiệp PVOIL PV Gear VG 680 EP
Dầu nhớt bánh răng Công nghiệp PVOIL PV Gear VG 460 EP Dầu nhớt bánh răng Công nghiệp PVOIL PV Gear VG 320 EP
GIỎ HÀNG
Sản phẩm:   0 cái
Thành tiền:   0 VNĐ
DANH MỤC SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Mr Vinh 0913771002 lengoc_vinh@yahoo.com
DỊCH VỤ MỚI
Sửa chữa, bảo trì máy phát điện dự phòng
sua chua bao tri may phat dien du phong
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng máy phát điện Quý khách cần kiểm tra, bảo dưỡng máy phát điện định kỳ từ 3 - 6 tháng/1 lần để giảm thiểu những nguy cơ gây hỏng hóc và giảm tuổi thọ máy phát điện. Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật lành nghề, giàu kinh nghiệm và nhiệt tình luôn có mặt kịp thời khi khách hàng có yêu cầu. Chuyên viên kỹ thuật sẽ khảo sát...
Cơ điện tử hay kỹ thuật Cơ khí và Điện tử học
co dien tu hay ky thuat co khi va dien tu hoc
Cơ điện tử Cơ điện tử (hay kỹ thuật Cơ khí và Điện tử học) là sự kết hợp của kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện tử và kỹ thuật máy tính. Mục đích của lãnh vực kỹ thuật nhiều lãnh vực này là nghiên cứu các máy tự hành từ một viễn cảnh kỹ thuật và phục vụ những mục đích kiểm soát của những hệ thống lai tiên tiến. Chính từ là kết hợp của 'Cơ khí' và...
Tiêu chuẩn Phòng chống cháy nổ Việt nam
tieu chuan phong chong chay no viet nam
TCVN 2622:1995: Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu thiết kế. TCVN 3254:1989: An toàn cháy - Yêu cầu chung TCVN 3255:1986: An toàn nổ - Yêu cầu chung TCVN 3991:85: Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ - Định nghĩa TCVN 4879:1989: Phòng cháy - Dấu hiệu an toàn TCVN 5279:90: Bụi cháy - An toàn cháy nổ - Yêu...
Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy
kiem dinh phuong tien phong chay va chua chay
Căn cứ khoản 5, điều 39 Nghị định số:35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính Phủ về Phương tiện phòng cháy và chữa cháy : - Phương tiện phòng cháy và chữa cháy sản xuất mới trong nước hoặc nhập khẩu phải được kiểm định về chất lượng, chủng loại, mẫu mã theo quy định của Bộ Công an . Căn cứ mục XX Thông tư số: 04/2004/TT-BCA ngày 31/3/2004 của...
Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler
phu kien chong set
là loại hệ thống chữa cháy phổ biến nhất hịện nay. Nó dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác định trước. Hệ Thống Sprinkler là một hệ thống liên kết các đường ống chạy ngầm dưới đất và trên mặt đất, được thiết kế theo những tiêu chuẩn của công...
Hệ Thống Chữa Cháy Tự Động bằng nước
san pham
Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler là loại hệ thống chữa cháy phổ biến nhất hịện nay. Nó dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác định trước. Hệ Thống Sprinkler là một hệ thống liên kết các đường ống chạy ngầm dưới đất và...
Trang chủGiới thiệuSản phẩmDịch vụLiên hệ
Bản quyền thuộc về Công ty Cổ Phần Bảo Trì Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 1/6, đường 12, KP2, P.Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Email: daunhotdaukhi@gmail.com    -   lengoc_vinh@yahoo.com
Thiết kế và phát triển bởi E.M.S.V.N
Đang online: 45
Lượt truy cập: 927844957