- Dùng để kết cuối và phân phối cáp có nhiều đôi dây trên mạng nội hạt
- Có thể tái sử dụng
| Công dụngMăng sông VCAP được thiết kế để kết nối cáp trục chính, nhiều đôi với cáp phân phối dùng khi lắp đặt dạng vòm hoặc ống ứng. Ba loại kích cỡ tiêu chuẩn của măng sông và các loại đầu vào có nhiều đường cáp vào sẽ đáp ứng được bất kỳ các yêu cầu lắp đặt nào. Các đường cáp vào chưa sử dụng được đóng lại bằng nút bịt kín đặc biệt. Có thể sử dụng cho cáp phân phối có đường kính nhỏ. Các măng sông dạng vòm này chống thấm nước và có thể ngâm trong nước trong một thời gian ngắn. Nối đất ra bên ngoài được thực hiện dễ dàng nhờ tất cả các đầu vào cáp được gắn với dây nối đất. Măng sông VCAP-P (P: áp suất kín) được thiết kế đặc biệt cho mạng cáp có áp lực tối đa là 150kPa. Măng sông VCAP có thể được lắp đặt theo chiều dọc, chiều ngang, lộn ngược, treo tường hoặc trong tủ cáp. Thiết kếMăng sông VCAP được thiết kế dựa trên chủng loại măng sông UC quen thuộc. Các thành phần chính gồm: - Vỏ măng sông hình ống với rãnh dọc theo chiều dài măng sông, bằng nhựa chịu nhiệt, được khóa bởi thanh đóng măng sông bằng thép không gỉ.
- Đầu vào cáp loại 2 mảnh cho đường cáp chính, làm bằng nhựa
- Đầu vào cáp với nhiều đường cáp vào được làm bằng nhôm
- Băng và dây làm kín đặc biệt, với vật liệu bám dính, bền
- Cấu trúc bằng thép phụ trợ bên trong
Các bộ phận bằng nhựa được chế tạo từ chất dẻo chịu nhiệt ethylen-propylene màu đen đã được kiểm nghiệm chống lại các điều kiện của mội trường và sự lão hóa. Rãnh dọc của vỏ măng sông được làm kín bởi dây làm kín. Hai gờ của rãnh được thiết kế thon lại từ giữa măng sông ra 2 đầu măng sông. Đai kẹp được dùng để kéo hai thanh đóng lại với nhau để đóng măng sông. Đầu vào loại 2 mảnh được thiết kế để dễ dàng khoan lỗ cáp vào ngay tại hiện trường. Đầu vào cho nhiều đường cáp gồm 2 miếng nhôm và 2 nắp cao su. Thanh kết nối được sử dụng như một miếng đệm, dùng để nối cơ khí và nối đất 2 đầu vào cáp của măng sông. Vỏ cáp chính được nối đất bởi kẹp, nối với dây răng cưa và nối với thanh dẫn tạo thành một cấu trúc hỗ trợ cho măng sông. |
Lắp đặtĐể đảm bảo độ kín cho măng sông, phải tuân theo chỉ dẫn trong tài liệu hướng dẫn lắp đặt nằm trong bộ măng sông. Đường cáp chính được lắp giống như măng sông UC, còn các đường cáp phân phối sẽ được đi qua các lỗ trên nắp đầu vào cáp, sau đó thực hiện các mối nối và được làm kín một cách đàn hồi. Cáp phân phối cũng được liên kết theo yêu cầu thực tế trên hiện trường. Nếu sử dụng măng sông VCAP-P, măng sông này sẽ được bơm đầy PROTOLIN. Chất này được đặt hàng riêng. Mỗi một măng sông gồm đầy đủ các thành phần để lắp đặt. Bộ dụng cụ đặc biệt để mở măng sông cũng được cung cấp. Không cần dùng sức để đóng hay mở măng sông. Cách chọn đúng măng sông dạng vòm: Loại măng sông được lựa chọn dựa vào: - Số lượng và đường kính của các đường cáp phân phối trong đầu vào cáp
- Đường kính tối đa của đường cáp chính
- Dung lượng măng sông.
Hình vẽ kích thước Vòng đệm cao su độ bền cao
Clamping bar: đai kẹp Elastic seal: Cao su non Multiple end cap: đầu vào cho nhiều đường cáp Connecting bar: Thanh nối Tube: thân măng sông) Chủng loại, Mã số đặt hàng, Kích thước và Trọng lượngLoại | Mã số đặt hàng | li mm | la mm | di mm | da mm | da1 mm | Trọng lượng cả bao bì Khoảng Kg | Đ kính cáp chính Tối đa mm | Số lượng đầu cáp x khoảng đ. kính cáp (mm) | VCAP 7-15/10-31 | S45054-A173-A111 | 490 | 585 | 172 | 184 | 199 | 7,5 | 77 | 10x25 đến 31 | VCAP-P 7-15/10-31 | S45054-A173-A112 | 490 | 630 | 172 | 213 | 231 | 8,5 | 77 | 10x25 đến 31 | VCAP 8-18/12-31 | S45054-A174-B121 | 580 | 675 | 205 | 213 | 231 | 9,5 | 97 | 10x25 đến 31 | VCAP-P 8-18/12-31 | S45054-A174-A122 | 580 | 720 | 205 | 213 | 231 | 10,5 | 97 | 10x25 đến 31 | VCAP 8-18/20-24 | S45054-A175-B121 | 580 | 675 | 205 | 213 | 231 | 9,5 | 97 | 20x16 đến 24 | VCAP-P 8-18/20-24 | S45054-A175-A122 | 580 | 720 | 205 | 213 | 231 | 11,0 | 97 | 20x16 đến 24 | VCAP-P 10-20/12-45 | S45054-A198-A132 | 634 | 790 | 265 | 275 | 293 | 17,0 | 100 | 12x30 đến 45 | VCAP-P 10-20/24-31 | S45054-A179-A132 | 634 | 790 | 265 | 275 | 293 | 17,0 | 100 | 24x26 đến 31 |
Chú thích: VCAP-P 8-18/12-31 31: Đường kính cáp vào bằng mm 12: số lượng lỗ vào ở nắp đầu vào cáp 18: chiều dài dọc vỏ cáp bằng inch 8: Đường kính nắp đầu vào cáp bằng inch P: nắp đầu vào cáp áp suất kín AP: nắp đầu vào cáp bằng nhôm VC: măng sông vòm | Thành phần bộ măng sôngVCAP 1 Vỏ măng sông bằng plastic 2 Nắp đầu vào cáp hai mảnh với van và phần nối đất 3 Nắp đầu vào cáp bằng nhôm 4 Băng làm kín 5 Bộ phụ kiện 6 Bảo vệ mối nối 7 Thanh đóng măng sông 8 Đai kẹp thanh đóng măng sông 9 Thanh nối đất 10 Dây răng cưa 11 Dây làm kín 12 Băng kẹp đầu vào cáp 13 Giẻ lau cáp 14 Hướng dẫn lắp đặt |
Phụ kiện, Mã số đặt hàng, Đơn vị giao hàng | Tên hàng | Mã số đặt hàng | Số lượng / Đơn vị tính | Kẹp vỏ cáp | S45056-M80-A2 | 100 cái mỗi bịch | Đầu giả | S45054-A107-R10 | 5 cái mỗi bịch | Đầu giao tiếp | S45054-A174-R10 | 5 cái mỗi bịch | PROTOLINÒ 51 PROTOLINÒ 51 PROTOLINÒ 51 | S46880-M1-A300 S46880-M1-A301 S46880-M1-A302 | 170 ccm 310 ccm 800 ccm | Chất làm khô Chất làm khô | S45056-M87-A34 S45056-M130-A3 | 30g mỗi bịch 50g mỗi bịch |
|
Dung lượng mối nối, chất làm khô vàyêu cầu encapsulantLoại | Dung lựơng theo đường kính đôi dây 0,4, cấu trúc trên tuyến, mối nối đơn | Số lượng chất làm khô g | PROTOLIN g | VCAP 7-15/… VCAP-P 7-15/… | 1100 1100 | 200 200 | -- 1100 | VCAP 8-18/… VCAP-P 8-18/… | 2100 2100 | 250 250 | -- 1540 | VCAP 10-20/… VCAP-P 10-20/… | 3300 3300 | 400 400 | -- 3090 |
|