| Công dụngMăng sông nối thẳng và rẽ nhánh cho mạng cáp đồng nhồi dầu (không bơm hơi) có 4 cổng vào cáp ở mỗi đầu. Ứng dụng thi công: trong hố cáp, chôn ngầm, treo trên cột hay cho cáp treo.
Đặc điểm- Độ kín đáng tin cậy nhờ vào băng mastic có độ bền cao - Bộ phận giảm lực căng ở đầu vào cáp dễ dàng thích ứng với đường kính cáp (hệ thống vòng thích hợp) - Các bộ phận kim loại bên ngoài làm bằng nguyên liệu không bị ăn mòn - Lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng không cần đến dụng cụ đặc biệt hay dùng sức |
Thiết kếNửa dưới của măng sông MHS M chứa mối nối cáp. Nửa trên đậy vùng chứa mối nối. Ở đầu thân măng sông, hai phần đóng dùng để đóng phần đầu vào cáp. Khi mở măng sông, chỉ cần tháo phần trên nhưng vùng đầu vào cáp không bị ảnh hưởng. Để làm kín cáp vào và ra, sử dụng băng mastic làm kín và một hoặc hai vòng xoắn vòng quanh cáp. Chỗ nối giữa hai thân măng sông và bộ phận đóng cũng được làm kín nước bằng băng mastic. Bộ phận giảm lực căng ngăn cản lực đẩy hoặc kéo tác động lên cáp. Bộ phận này được đặt bên cạnh bộ phận đóng kín và có thể cắt cho vừa với đường kính cáp. Hai nửa thân măng sông và hai bộ phận đóng được kết nối rất chặt bằng ốc không bị ăn mòn. | Thành phần măng sông 1 Vỏ trên măng sông 2 Vỏ dưới măng sông 3 Bộ phận đóng măng sông 4 Mastic làm kín và bộ phận giảm lực căng 5 Băng mastic làm kín tròn 6 Băng mastic làm kín dẹt 7 Dây nối đất 8 Dao 9 Giấy lau 10 Ốc đóng măng sông 11 Bộ phận rẽ nhánh (chỉ cho măng sông rẽ nhánh) 12 Thước đo 13 Tấm phim trong suốt 14 Hướng dẫn lắp đặt |
Đầu vào cáp: số lượng mỗi phía măng sông và kích thước | Đ. kính cáp tối đa (mm) | 1 đầu vào cáp | 2 đầu vào cáp | 3-4 đầu vào cáp | | 23 | 13 | - | | 29 | 22 | 19 | | 40 | 31 | 29 |
Dung lượng tối đa / đôi | Đ. kính dây đồng | Rệp 3M UY2 (đôi) | AMP (đôi) | Phiến đấu dây 25 đôi (đôi) | | 0.4 0.5-0.6 0.8-0.9 | 30 30 20 | 50 50 - | - - - | | 0.4 0.5-0.6 0.8-0.9 | 200 150 100 | 250 250 - | 300 200 150 | | 0.4 0.5-0.6 0.8-0.9 | 300 300 150 | 400 300 - | 600 400 250 |
|