Tìm kiếm
BẢNG GIÁ MẶT BÍCH THAM KHẢO

CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO TRÌ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
Email: baotri.kythuat@gmail.com, lengoc_vinh@yahoo.com,    
Địa chỉ: Lầu 1, nhà Số 788/51C Nguyễn Kiệm, F.3, Q. Gò Vấp .
Tel: 08.66749689, 0913771002, Fax: 08.37261650, MST: 0305901954, 

STK: 0201000083799000 VIETABANK. Web http://www.vanduongong.com,  

 

BẢNG GIÁ SĂT THÉP VÀ PHỤ KIỆN

BẢNG GIÁ MÁY BƠM ĐÀI LOAN

BẢNG GIÁ THÉP ỐNG

Đặt hàngThông số kỹ thuật

GIÁ PHỤ KIỆN RENDZ

TÊN HÀNG

15

20

25

32

40

50

65

80

100

CO (CÚT)

4,700

7,500

12,700

20,600

24,500

40,500

68,000

95,600

171,100

TÊ ĐỀU

6,500

10,600

17,800

26,400

31,200

50,600

88,300

128,500

230,600

TÊ GIẢM

6,600

10,800

18,200

26,900

31,800

51,600

90,100

131,000

235,200

RẮC CO

15,800

20,000

30,600

43,400

58,900

83,200

144,700

205,900

340,800

KÉP (2 ĐR)

4,500

6,100

9,800

14,900

18,300

30,300

50,600

67,900

113,000

MĂNG SÔNG

4,500

6,100

9,800

14,900

18,300

30,300

50,600

67,900

113,000

BẦU GIẢM

-

6,000

9,600

14,800

18,300

30,600

62,100

69,000

114,800

LƠ THU

5,900

5,900

9,600

14,800

17,000

29,700

52,100

72,200

125,600

NÚT BỊT

4,000

5,100

8,400

13,000

16,500

26,000

49,200

67,600

110,500

LƠI 450

5,000

7,900

13,000

21,900

26,400

44,200

75,100

108,600

187,100

CO GIẢM

-

7,700

13,000

21,000

25,000

41,300

-

-

-

HÌNH ANH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Co

Tee

Keùp

 Giac Co

M.Xong

Baàu

Nuùt

Naùp

-

PHỤ KIỆN REN TRUNG QUỐC - THƯỜNG

TÊN HÀNG

15

20

25

32

40

50

65

80

100

CO (CÚT)

4,300

6,900

11,700

19,000

22,500

37,200

62,500

87,900

157,400

TÊ ĐỀU

6,000

9,700

16,400

24,200

28,600

46,600

81,200

118,100

212,000

TÊ GIẢM

-

9,900

16,700

24,800

29,200

47,400

82,800

120,500

216,200

RẮC CO

14,600

18,400

28,200

39,900

54,200

76,500

133,100

189,300

313,300

KÉP (2 ĐR)

4,100

5,500

9,000

13,700

16,800

27,900

46,600

62,400

103,800

MĂNG SÔNG

4,100

5,500

9,000

13,700

16,800

27,900

46,600

62,400

103,800

BẦU GIẢM

-

5,500

8,800

13,600

16,800

28,200

57,100

63,500

105,600

LƠ THU

5,400

5,400

8,800

13,600

15,600

27,300

47,900

66,400

115,500

NÚT BỊT

3,800

4,700

7,700

12,000

15,200

23,800

45,200

62,200

101,600

LƠI 450

4,600

7,300

12,000

20,100

24,200

40,700

69,100

99,900

172,000

CO GIẢM

-

7,000

11,900

19,300

23,000

37,900

-

-

-

Hieäu löïc baùo giaù/ Valid date

Giaù CHƯA bao goàm 10%VAT, Coù hieäu löïc ngaøy 1/11/2011

Hình thöùc thanh toaùn/Payment

Tieàn maët, chuyeån khoaûn hoaëc theo Hôïp Ñoàng Kinh Teá

 

KHAÙCH HAØNG CAÀN GIAÙ CHO TÖØNG ÑÔN HAØNG GOÏI: 0913.771.002 – GAÊP VINH

 

 

BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN HÀN- DY BEND VINA

(TIÊU CHUẨN SPP-SCH20)

 

TÊN HÀNG/DN

CO ĐEN

CO KẼM

TE ĐEN

TE KẼM

TE GIẢM ĐEN

TE GIẢM KẼM

BẦU ĐEN

BẦU KẼM

DN15

21

4,400

5,500

15,000

18,800

 

-

 

-

DN20

27

4,900

6,100

16,700

20,900

17,000

21,300

4,720

5,900

DN25

34

5,200

6,500

20,700

25,900

21,100

26,400

6,490

8,100

DN32

42

7,400

9,300

24,200

30,300

24,700

30,900

9,440

11,800

DN40

49

10,400

13,000

26,100

32,600

26,600

33,300

13,570

17,000

DN50

60

18,900

23,600

34,500

43,100

35,200

44,000

23,600

29,500

DN65

76

33,000

41,300

68,800

86,000

70,200

87,800

32,200

40,300

DN80

90

44,800

56,000

83,300

104,100

85,000

106,300

39,100

48,900

DN100

114

77,700

97,100

124,300

155,400

126,800

158,500

48,300

60,400

DN125

141

131,000

163,800

238,700

291,200

243,500

297,100

97,750

119,300

DN150

168

227,600

284,500

310,800

379,200

317,000

386,700

132,250

161,300

DN200

219

476,200

581,000

599,400

731,300

611,400

745,900

212,750

259,600

DN250

273

776,100

946,800

1,062,800

1,296,600

1,084,100

1,322,600

416,000

507,500

DN300

325

1,220,800

1,489,400

1,825,800

2,227,500

1,862,300

2,272,000

845,000

1,030,900

DN350

355

2,071,000

2,526,600

2,779,500

3,391,000

2,835,100

3,458,800

1,742,000

2,125,200

DN400

406

2,768,600

3,377,700

3,512,000

4,284,600

3,582,200

4,370,300

 

-

DN450

457

3,726,000

4,545,700

5,130,000

6,156,000

5,232,600

6,279,100

 

-

DN500

508

4,665,600

5,692,000

6,004,800

7,205,800

6,124,900

7,349,900

 

-

DN600

610

7,819,200

9,539,400

9,680,000

12,100,000

9,873,600

12,342,000

 

-

Hieäu löïc baùo giaù

Giaù CHƯA bao goàm 10%VAT, Coù hieäu löïc ngaøy 01/11/2011

Hình thöùc thanh toaùn/  Payment

Tieàn maët, chuyeån khoaûn hoaëc theo Hôïp Ñoàng Kinh Teá

 

KHAÙCH HAØNG CAÀN GIAÙ CHO TÖØNG ÑÔN HAØNG GOÏI: 0913.771.002 – GAÊP VINH

 

CHUÙNG TOÂI ÑÖÔÏC PHEÙP ÑIEÀU CHÆNH GIAÙ TAÊNG HOAËC GIAÛM TÖØ BAÙO GIAÙ NAØY MAØ KHOÂNG CAÀN BAÙO TRÖÔÙC KHI CHÖA CAÄP NHAÄT KÒP GIAÙ MÔÙI/

 

 

BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN HÀN TRUNG QUỐC

 

TIÊU CHUẨN ASTM 234 - SCH40

 

TÊN HÀNG/DN

CO ĐEN

CO KẼM

TE ĐEN

TE KẼM

TE GIẢM ĐEN

TE GIẢM KẼM

BẦU ĐEN

BẦU KẼM

DN15

21

6,000

7,700

20,700

26,900

 

-

 

-

DN20

27

8,100

10,400

23,200

30,200

31,300

40,700

9,600

12,500

DN25

34

11,500

14,700

26,200

34,100

35,400

46,000

12,000

15,600

DN32

42

17,300

22,100

39,000

50,700

52,700

68,500

15,600

20,300

DN40

49

20,700

26,500

47,600

61,900

64,300

83,600

18,000

23,400

DN50

60

29,900

38,300

58,600

76,200

79,100

102,800

28,800

37,400

DN65

76

52,500

64,600

113,500

147,600

153,200

199,200

46,800

60,800

DN80

90

78,000

95,900

154,900

193,600

209,100

261,400

60,000

75,000

DN100

114

145,000

178,400

256,200

320,300

294,600

368,300

96,000

120,000

DN125

141

244,700

301,000

366,000

457,500

420,900

526,100

180,000

225,000

DN150

168

420,000

516,600

585,600

732,000

673,400

841,800

288,000

360,000

DN200

219

693,000

852,400

915,000

1,143,800

1,052,300

1,315,400

378,000

472,500

DN250

273

1,218,000

1,425,100

1,525,000

1,830,000

1,753,800

2,104,600

540,000

631,800

DN300

325

2,152,500

2,518,400

2,562,000

3,074,400

2,946,300

3,535,600

960,000

1,123,200

DN350

355

3,255,000

3,808,400

3,965,000

4,758,000

4,559,800

5,471,800

2,244,000

2,625,500

DN400

406

4,305,000

5,036,900

5,965,800

7,159,000

6,860,700

8,232,800

3,600,000

4,212,000

DN450

457

8,190,000

9,582,300

10,919,000

13,102,800

12,556,900

15,068,300

5,520,000

6,458,400

DN500

508

9,660,000

11,302,200

12,200,000

14,640,000

14,030,000

16,836,000

6,300,000

7,371,000

DN600

610

18,375,000

21,498,800

25,620,000

30,744,000

29,463,000

35,355,600

6,660,000

7,792,200

Hieäu löïc baùo giaù/

Giaù CHƯA bao goàm 10%VAT, Coù hieäu löïc ngaøy 01/11/2011

Hình thöùc thanh toaùn/Payment

Tieàn maët, chuyeån khoaûn hoaëc theo Hôïp Ñoàng Kinh Teá

CÁC SẢN PHẨM CÙNG LOẠI:
NOMZWB012445
BẢNG GIÁ MẶT BÍCH THAM KHẢO
IZGGZV012334
BÁNG R GIÁ ỐNG THÉP ĐÚC
ENNBPV031611 Ống thép hàn đen loại nhỏ
GIỎ HÀNG
Sản phẩm:   0 cái
Thành tiền:   0 VNĐ
DANH MỤC SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Mr Vinh 0913771002 lengoc_vinh@yahoo.com
DỊCH VỤ MỚI
Sửa chữa, bảo trì máy phát điện dự phòng
sua chua bao tri may phat dien du phong
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng máy phát điện Quý khách cần kiểm tra, bảo dưỡng máy phát điện định kỳ từ 3 - 6 tháng/1 lần để giảm thiểu những nguy cơ gây hỏng hóc và giảm tuổi thọ máy phát điện. Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật lành nghề, giàu kinh nghiệm và nhiệt tình luôn có mặt kịp thời khi khách hàng có yêu cầu. Chuyên viên kỹ thuật sẽ khảo sát...
Cơ điện tử hay kỹ thuật Cơ khí và Điện tử học
co dien tu hay ky thuat co khi va dien tu hoc
Cơ điện tử Cơ điện tử (hay kỹ thuật Cơ khí và Điện tử học) là sự kết hợp của kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện tử và kỹ thuật máy tính. Mục đích của lãnh vực kỹ thuật nhiều lãnh vực này là nghiên cứu các máy tự hành từ một viễn cảnh kỹ thuật và phục vụ những mục đích kiểm soát của những hệ thống lai tiên tiến. Chính từ là kết hợp của 'Cơ khí' và...
Tiêu chuẩn Phòng chống cháy nổ Việt nam
tieu chuan phong chong chay no viet nam
TCVN 2622:1995: Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu thiết kế. TCVN 3254:1989: An toàn cháy - Yêu cầu chung TCVN 3255:1986: An toàn nổ - Yêu cầu chung TCVN 3991:85: Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ - Định nghĩa TCVN 4879:1989: Phòng cháy - Dấu hiệu an toàn TCVN 5279:90: Bụi cháy - An toàn cháy nổ - Yêu...
Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy
kiem dinh phuong tien phong chay va chua chay
Căn cứ khoản 5, điều 39 Nghị định số:35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính Phủ về Phương tiện phòng cháy và chữa cháy : - Phương tiện phòng cháy và chữa cháy sản xuất mới trong nước hoặc nhập khẩu phải được kiểm định về chất lượng, chủng loại, mẫu mã theo quy định của Bộ Công an . Căn cứ mục XX Thông tư số: 04/2004/TT-BCA ngày 31/3/2004 của...
Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler
phu kien chong set
là loại hệ thống chữa cháy phổ biến nhất hịện nay. Nó dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác định trước. Hệ Thống Sprinkler là một hệ thống liên kết các đường ống chạy ngầm dưới đất và trên mặt đất, được thiết kế theo những tiêu chuẩn của công...
Hệ Thống Chữa Cháy Tự Động bằng nước
san pham
Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler là loại hệ thống chữa cháy phổ biến nhất hịện nay. Nó dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác định trước. Hệ Thống Sprinkler là một hệ thống liên kết các đường ống chạy ngầm dưới đất và...
Trang chủGiới thiệuSản phẩmDịch vụLiên hệ
Bản quyền thuộc về Công ty Cổ Phần Bảo Trì Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 1/6, đường 12, KP2, P.Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Email: daunhotdaukhi@gmail.com    -   lengoc_vinh@yahoo.com
Thiết kế và phát triển bởi E.M.S.V.N
Đang online: 22
Lượt truy cập: 927820105