Tìm kiếm
Ống thép hàn đen loại nhỏ

BẢNG GIÁ SĂT THÉP VÀ PHỤ KIỆN

BẢNG GIÁ MÁY BƠM ĐÀI LOAN

BẢNG GIÁ THÉP ỐNG

BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN ỐNG

Đặt hàngThông số kỹ thuật
Mã : ong han nhoBảo hành : Hãng : Tiêu Chuẩn KhácĐơn vị :

Tên sản phẩm: Ống thép hàn đen loại nhỏ
Tiêu chuẩn: BS 1387/85
Áp suất làm việc: 16kg/cm2
Nhiệt độ làm việc: 200 độ c
Kích cỡ: DN 15 - DN 200
Xuất xứ: China - Việt Nam
Dùng cho: Cấp thoát nước và các công trình điện lạnh, cầu cảng và các công trình công nghiệp

BAÛNG GIAÙ VIEÄT ÑÖÙC - HOØA PHAÙT 1/11 (VND/MEÙT) (tham khảo)

Ñ. KÍNH

C. DAØY

Kg/caây

Giaù Ñen (BPE)

Giaù Keõm (GPE)

 

Ñ .KÍNH

C. DAØY

Kg/caây

Giaù Ñen (BPE)

Giaù Keõm (GPE)

F21

2.1

5.9

16,800

21,600

F90

2.3

29.4

83,500

107,800

F21

2.3

6.4

18,200

23,500

F90

2.5

31.9

90,600

117,000

F21

2.6

7.2

20,500

26,400

F90

2.7

34.4

97,800

126,100

F27

2.1

7.6

21,600

27,900

F90

2.9

36.8

104,600

134,900

F27

2.3

8.3

23,600

30,400

F90

3.0

38.0

108,000

139,300

F27

2.6

9.3

26,400

34,100

F90

3.2

40.5

115,100

148,500

F34

2.1

9.8

27,800

35,900

F90

3.6

45.4

129,000

166,500

F34

2.3

10.6

30,100

38,900

F90

4.0

50.2

142,700

184,100

F34

2.6

11.9

33,800

43,600

F90

4.5

56.1

159,400

205,700

F34

3.0

13.7

39,300

50,200

F90

5.0

62.0

177,700

227,300

F34

3.2

14.5

41,600

53,200

F114

2.5

41.1

117,800

150,700

F34

3.6

16.1

46,600

59,000

F114

2.7

44.3

128,100

162,400

F42

2.1

12.5

35,500

45,800

F114

2.9

47.5

135,000

174,200

F42

2.3

13.6

38,600

49,900

F114

3.0

49.0

139,200

179,700

F42

2.6

15.2

43,200

55,700

F114

3.2

52.2

148,300

191,400

F42

3.0

17.4

49,900

63,800

F114

3.6

58.9

168,800

216,000

F42

3.2

18.6

53,300

68,200

F114

4.0

65.2

186,900

239,100

F42

3.6

20.7

59,300

75,900

F114

4.5

73.0

209,300

267,700

F42

4.0

22.8

65,400

83,600

F114

5.0

80.7

231,300

295,900

F49

2.3

15.6

44,300

57,200

F114

5.4

86.8

246,700

318,300

F49

2.5

16.9

48,000

62,000

141.3

3.96

80.5

242,200

307,900

F49

2.9

19.4

55,100

71,100

141.3

4.78

96.6

290,600

369,500

F49

3.0

20.0

57,300

73,300

141.3

5.16

103.9

312,600

397,400

F49

3.2

21.4

61,300

78,500

141.3

5.56

111.7

336,000

427,300

F49

3.6

23.9

68,500

87,600

141.3

6.35

126.8

381,500

485,000

F49

4.0

26.3

75,400

96,400

141.3

6.55

130.6

392,900

499,500

F60

2.3

19.6

55,700

71,900

168.3

3.96

96.3

289,700

368,300

F60

2.6

22.0

62,500

80,700

168.3

4.78

115.6

347,800

442,200

F60

2.9

24.5

69,600

89,800

168.3

5.16

124.6

374,800

476,600

F60

3.0

25.3

72,500

92,800

168.3

5.40

130.2

391,700

498,000

F60

3.2

27.0

77,400

99,000

168.3

5.56

133.9

402,800

512,200

F60

3.6

30.1

86,300

110,400

168.3

6.35

152.2

457,900

582,200

F60

4.0

33.3

95,500

122,100

168.3

6.55

156.8

471,700

599,800

F60

4.5

37.1

106,400

136,000

168.3

7.11

169.6

510,200

648,700

F76

2.5

27.0

76,700

99,000

219.1

3.96

126.1

379,400

482,300

F76

2.7

29.1

82,700

106,700

219.1

4.78

151.6

456,100

579,900

F77

2.9

31.2

88,700

114,400

219.1

5.16

163.3

491,300

624,600

F76

3.2

34.3

98,300

125,800

219.1

5.56

175.7

528,600

672,100

F76

3.6

38.6

110,700

141,500

219.1

6.35

199.9

601,400

764,600

F76

4.0

42.6

122,100

156,200

219.1

6.55

206.0

619,700

788,000

F76

4.5

47.6

136,500

174,500

219.1

7.11

223.0

670,900

853,000

F76

5.0

52.5

150,500

192,500

219.1

8.18

255.3

768,000

976,500

BAÛNG GIAÙ OÁNG THEÙP SeAH 1/11 (VND/MEÙT)

Ñ. KÍNH

C. DAØY

Kg/caây

Giaù Ñen (BPE)

Giaù Keõm (GPE)

 

Ñ .KÍNH

C. DAØY

Kg/caây

Giaù Ñen (BPE)

Giaù Keõm (GPE)

F21

2.1

5.9

17,500

22,600

F90

2.3

29.4

87,200

111,700

F21

2.3

6.4

19,000

24,400

F90

2.5

31.9

94,600

121,200

F21

2.6

7.2

21,400

27,500

F90

2.7

34.4

102,100

130,700

F27

2.1

7.6

22,500

29,000

F90

2.9

36.8

109,200

139,800

F27

2.3

8.3

24,600

31,500

F90

3.0

38.0

112,700

144,400

F27

2.6

9.3

27,600

35,500

F90

3.2

40.5

120,200

153,900

F34

2.1

9.8

29,100

37,100

F90

3.6

45.4

134,700

172,500

F34

2.3

10.6

31,400

40,300

F90

4.0

50.2

148,900

190,800

F34

2.6

11.9

35,300

45,200

F90

4.5

56.1

166,400

213,200

F34

3.0

13.7

40,600

52,000

F90

5.0

62.0

183,900

235,600

F34

3.2

14.5

43,000

55,100

F114

2.5

41.1

121,900

156,200

F34

3.6

16.1

47,800

61,100

F114

2.7

44.3

131,400

168,300

F42

2.1

12.5

37,100

47,300

F114

2.9

47.5

140,900

180,500

F42

2.3

13.6

40,300

51,600

F114

3.0

49.0

145,400

186,200

F42

2.6

15.2

45,100

57,900

F114

3.2

52.2

154,900

198,400

F42

3.0

17.4

51,600

66,100

F114

3.6

58.9

174,700

223,800

F42

3.2

18.6

55,200

70,700

F114

4.0

65.2

193,400

247,800

F42

3.6

20.7

61,400

78,700

F114

4.5

73.0

216,600

277,400

F42

4.0

22.8

67,600

86,600

F114

5.0

80.7

239,400

306,700

F49

2.3

15.6

46,300

59,200

F114

5.4

86.8

257,500

329,800

F49

2.5

16.9

50,100

64,100

141.3

3.96

80.5

245,500

311,300

F49

2.9

19.4

57,600

73,700

141.3

4.78

96.6

294,600

373,500

F49

3.0

20.0

59,300

76,100

141.3

5.16

103.9

316,900

401,700

F49

3.2

21.4

63,500

81,300

141.3

5.56

111.7

340,700

431,900

F49

3.6

23.9

70,900

90,700

141.3

6.35

126.8

386,700

490,300

F49

4.0

26.3

78,000

99,900

141.3

6.55

130.6

398,300

505,000

F60

2.3

19.6

58,100

74,500

168.3

3.96

96.3

293,700

372,400

F60

2.6

22.0

65,300

83,800

168.3

4.78

115.6

352,600

447,000

F60

2.9

24.5

72,700

92,900

168.3

5.16

124.6

380,000

481,800

F60

3.0

25.3

75,100

96,000

168.3

5.40

130.2

397,100

503,400

F60

3.2

27.0

80,100

102,600

168.3

5.56

133.9

408,400

517,700

F60

3.6

30.1

89,300

114,600

168.3

6.35

152.2

464,200

588,500

F60

4.0

33.3

98,800

126,400

168.3

6.55

156.8

478,200

606,300

F60

4.5

37.1

110,100

140,900

168.3

7.11

169.6

517,300

655,800

F76

2.5

27.0

80,100

102,800

219.1

3.96

126.1

384,600

487,600

F76

2.7

29.1

86,300

110,700

219.1

4.78

151.6

462,400

586,200

F76

2.9

31.2

92,600

118,500

219.1

5.16

163.3

498,100

631,400

F76

3.2

34.3

101,800

130,300

219.1

5.56

175.7

535,900

679,400

F76

3.6

38.6

114,500

146,500

219.1

6.35

199.9

609,700

772,900

F76

4.0

42.6

126,400

161,900

219.1

6.55

206.0

628,300

796,500

F76

4.5

47.6

141,200

180,900

219.1

7.11

223.0

680,200

862,300

F76

5.0

52.5

155,800

199,600

219.1

8.18

255.3

778,700

987,200

 

CÁC SẢN PHẨM CÙNG LOẠI:
ZUTUDJ012629
BẢNG GIÁ MẶT BÍCH THAM KHẢO
NOMZWB012445
BẢNG GIÁ MẶT BÍCH THAM KHẢO
IZGGZV012334 BÁNG R GIÁ ỐNG THÉP ĐÚC
GIỎ HÀNG
Sản phẩm:   0 cái
Thành tiền:   0 VNĐ
DANH MỤC SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Mr Vinh 0913771002 lengoc_vinh@yahoo.com
DỊCH VỤ MỚI
Sửa chữa, bảo trì máy phát điện dự phòng
sua chua bao tri may phat dien du phong
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng máy phát điện Quý khách cần kiểm tra, bảo dưỡng máy phát điện định kỳ từ 3 - 6 tháng/1 lần để giảm thiểu những nguy cơ gây hỏng hóc và giảm tuổi thọ máy phát điện. Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật lành nghề, giàu kinh nghiệm và nhiệt tình luôn có mặt kịp thời khi khách hàng có yêu cầu. Chuyên viên kỹ thuật sẽ khảo sát...
Cơ điện tử hay kỹ thuật Cơ khí và Điện tử học
co dien tu hay ky thuat co khi va dien tu hoc
Cơ điện tử Cơ điện tử (hay kỹ thuật Cơ khí và Điện tử học) là sự kết hợp của kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện tử và kỹ thuật máy tính. Mục đích của lãnh vực kỹ thuật nhiều lãnh vực này là nghiên cứu các máy tự hành từ một viễn cảnh kỹ thuật và phục vụ những mục đích kiểm soát của những hệ thống lai tiên tiến. Chính từ là kết hợp của 'Cơ khí' và...
Tiêu chuẩn Phòng chống cháy nổ Việt nam
tieu chuan phong chong chay no viet nam
TCVN 2622:1995: Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu thiết kế. TCVN 3254:1989: An toàn cháy - Yêu cầu chung TCVN 3255:1986: An toàn nổ - Yêu cầu chung TCVN 3991:85: Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ - Định nghĩa TCVN 4879:1989: Phòng cháy - Dấu hiệu an toàn TCVN 5279:90: Bụi cháy - An toàn cháy nổ - Yêu...
Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy
kiem dinh phuong tien phong chay va chua chay
Căn cứ khoản 5, điều 39 Nghị định số:35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính Phủ về Phương tiện phòng cháy và chữa cháy : - Phương tiện phòng cháy và chữa cháy sản xuất mới trong nước hoặc nhập khẩu phải được kiểm định về chất lượng, chủng loại, mẫu mã theo quy định của Bộ Công an . Căn cứ mục XX Thông tư số: 04/2004/TT-BCA ngày 31/3/2004 của...
Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler
phu kien chong set
là loại hệ thống chữa cháy phổ biến nhất hịện nay. Nó dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác định trước. Hệ Thống Sprinkler là một hệ thống liên kết các đường ống chạy ngầm dưới đất và trên mặt đất, được thiết kế theo những tiêu chuẩn của công...
Hệ Thống Chữa Cháy Tự Động bằng nước
san pham
Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler là loại hệ thống chữa cháy phổ biến nhất hịện nay. Nó dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác định trước. Hệ Thống Sprinkler là một hệ thống liên kết các đường ống chạy ngầm dưới đất và...
Trang chủGiới thiệuSản phẩmDịch vụLiên hệ
Bản quyền thuộc về Công ty Cổ Phần Bảo Trì Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 1/6, đường 12, KP2, P.Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Email: daunhotdaukhi@gmail.com    -   lengoc_vinh@yahoo.com
Thiết kế và phát triển bởi E.M.S.V.N
Đang online: 37
Lượt truy cập: 927772111