Tìm kiếm
SẢN PHẨMMĂNG SÔNG

MĂNG SÔNG CO NHIỆT TIÊU CHUẨN SCX

  

 

Đặt hàngThông số kỹ thuật

Ứng dụng

Sử dụng cho những mạng cáp không áp lực (không bơm hơi) và việc bóc tách vỏ cáp dễ dàng.

 

Thiết kế

Khác với măng sông họ GSC vỏ măng sông SCX không được gia cường.  Vỏ măng sông được làm nhựa nhựa PE. Mặt vỏ trong được tráng lớp keo có thể chảy khi gặp nhiệt độ cao đảm bảo kín nước và liên kết bền vững cho cáp có vỏ bọc bằng nhựa hay bằng kim loại. Khi các chấm sơn trắng trên vỏ cáp mất đi báo hiệu quá trình gia nhiệt cho măng sông đã đủ. Bộ măng sông gồm có ống co nhiệt với thanh đóng măng sông, lớp lót hay ống bọc bảo vệ, dây tiếp đất và các phụ kiện lắp đặt.

 

Phụ kiện cho măng sông rẽ nhánh

Bộ rẽ nhánh có ba kích cỡ khác nhau đáp ứng cho từng cáp rẽ nhánh.


 

 

Bộ măng sông gồm có

1.    Vỏ măng sông co nhiệt

2.    Kẹp đóng măng sông

3.    Kẹp giữ

4.    Lớp lót các tông cứng

5.    Lá nhôm chịu nhiệt

6.    Giấy nhám

7.    Dây nối băng nhôm

8.    Băng dính

9.    Lá kim loại chống cháy

10.  Giấy lau cáp

11.  Chất hút ẩm

12.  Tài liệu hướng dẫn lắp đặt

 

 

 

Bộ rẽ nhánh 

Cần có một bộ rẽ nhánh cho mỗi cáp rẽ. Bộ rẽ nhánh được đặt hàng riêng.

 

Bộ gồm có

 

1.      Ngàm rẽ nhánh

2.      Kẹp nối

3.      Dây nối vỏ cáp

 

 

 

Bộ rẽ nhánh

Mã số đặt hàng

A (nhỏ)

S46896-A1-R33

B (trung)

S46896-A1-R34

C (lớn)

S46896-A1-R35

 

 

Kích thước và Mã số đặt hàng măng sông

 

Loại

Đường kính măng sông

mm tối đa

Đường kính cáp

mm tối thiểu

Vỏ măng sông mở

mm tối đa

Loại bộ

rẽ nhánh

Mã số đặt hàng

43/8-130

43/8-210

43/8-300

43/8-430

43

43

43

43

8

8

8

8

130

210

300

430

A

A

A

A

S46896-A67-A100

S46896-A67-A101

S46896-A67-A102

S46896-A67-A103

68/15-160

68/15-250

68/15-300

68/15-430

68

68

68

68

15

15

15

15

160

250

300

430

A

A

A

A

S46896-A68-A100

S46896-A68-A101

S46896-A68-A102

S46896-A68-A103

93/25-190

93/25-250

93/25-430

93

93

93

25

25

25

190

250

430

B

B

B

S46896-A69-A100

S46896-A69-A159

S46896-A69-A102

122/28-190

122/28-280

122/28-430

122

122

122

28

28

28

190

280

430

B

B

B

S46896-A70-A100

S46896-A70-A101

S46896-A70-A102

137/34-330

137/34-430

137

137

34

34

330

430

C

C

S46896-A71-A104

S46896-A71-A101

   

Loại

Mối nối đơn

Bảng đấu nối

Đ. Kính đôi dây

Rệp 3M

UY 2

AMP

AVH

AVL/MS2

10/20 đôi

AVL/MS2

25 đôi

AVL/MS2

25 đôi+hộp kín

43/8-130

0.4

0.5-0.6

0.8-0.9

10-30

10

10

10-30

10-30

-

10-30

10-30

10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

43/8-210

0.4

0.5-0.6

0.8-0.9

10-30

10-30

10-20

10-50

10-50

-

10-50

10-30

10-20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

43/8-300

0.4

0.5-0.6

0.8-0.9

30-50

20-30

10-30

10-50

10-50

-

10-75

10-50

10-30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

43/8-430

0.4

0.5-0.6

0.8-0.9

10-100

10-75

10-50

10-150

10-150

-

10-100

10-75

10-50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

68/15-160

0.4

0.5-0.6

0.8-0.9

50-100

50-75

10-50

50-150

50-150

-

50-100

50-75

10-50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

68/15-250

0.4

0.5-0.6

0.8-0.9

50-100

50-75

10-50

50-150

50-150

-

50-100

50-75

10-50

50-150

50-100

10-100

50-200

50-150

10-100

50-150

50-100

-

68/15-300

0.4

0.5-0.6

0.8-0.9

50-200

50-100

10-100

50-250

50-250

-

50-150

50-100

10-75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

68/15-430

0.4

0.5-0.6

0.8-0.9

50-250

50-150

10-100

200-300

150-300

-

50-200

50-150

10-75

50-300

50-200

10-100

50-400

50-200

10-150

50-250

50-200

10-100

93/25-190

0.4

0.5-0.6

0.8-0.9

150

100

50

200

150-200

-

150

100

50

400

250

150

400

250

150

200

150

100

93/25-250

0.4

0.5-0.6

0.8-0.9

200-250

150

30-150

200-300

150-300

-

200

150

30-100

200-400

150-250

30-150

200-400

150-250

30-200

200-250

150-200

30-150

93/25-430

0.4

0.5-0.6

0.8-0.9

200-400

150-300

30-250

200-500

150-500

-

200-400

150-250

30-150

200-600

150-400

30-250

200-600

150-500

30-300

200-500

150-400

30-250

122/28-190

0.4

0.5-0.6

0.8-0.9

200-400

200-250

50-200

250-300

200-300

-

200-400

200

50-150

250-500

200-300

50-250

250-500

200-400

50-250

250-400

200-300

50-200

122/28-280

0.4

0.5-0.6

0.8-0.9

250-400

200-250

50-250

250-500

200-500

-

250-300

200-250

500-200

250-600

200-300

50-300

250-600

200-500

50-300

250-500

200-400

50-300

122/28-430

0.4

0.5-0.6

0.8-0.9

250-600

200-400

50-300

250-900

200-900

-

250-500

200-400

50-300

250-900

200-600

50-400

250-900

200-800

50-500

250-800

200-600

50-400

137/34-330

0.4

0.5-0.6

0.8-0.9

400-600

300-500

100-300

400-800

300-800

-

400-600

300-500

100-300

400-900

300-500

100-300

400-900

300-500

100-300

400-800

300-400

100-300

137/34-430

0.4

0.5-0.6

0.8-0.9

400-800

300-600

100-300

400-900

300-900

-

400-600

300-500

100-300

400-1000

300-600

100-400

400-1000

300-800

100-500

400-900

300-600

100-400

CÁC SẢN PHẨM CÙNG LOẠI:
UKKAJN094554
Măng sông ren ngoài Vesbo
UDQIGI093833
Măng sông Ren trong
JITCAR093239 Măng sông Vamber GQIAUO092828 Măng sông đều Fu Sheng PP-R S0105
GIỎ HÀNG
Sản phẩm:   0 cái
Thành tiền:   0 VNĐ
DANH MỤC SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Mr Vinh 0913771002 lengoc_vinh@yahoo.com
DỊCH VỤ MỚI
Sửa chữa, bảo trì máy phát điện dự phòng
sua chua bao tri may phat dien du phong
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng máy phát điện Quý khách cần kiểm tra, bảo dưỡng máy phát điện định kỳ từ 3 - 6 tháng/1 lần để giảm thiểu những nguy cơ gây hỏng hóc và giảm tuổi thọ máy phát điện. Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật lành nghề, giàu kinh nghiệm và nhiệt tình luôn có mặt kịp thời khi khách hàng có yêu cầu. Chuyên viên kỹ thuật sẽ khảo sát...
Cơ điện tử hay kỹ thuật Cơ khí và Điện tử học
co dien tu hay ky thuat co khi va dien tu hoc
Cơ điện tử Cơ điện tử (hay kỹ thuật Cơ khí và Điện tử học) là sự kết hợp của kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện tử và kỹ thuật máy tính. Mục đích của lãnh vực kỹ thuật nhiều lãnh vực này là nghiên cứu các máy tự hành từ một viễn cảnh kỹ thuật và phục vụ những mục đích kiểm soát của những hệ thống lai tiên tiến. Chính từ là kết hợp của 'Cơ khí' và...
Tiêu chuẩn Phòng chống cháy nổ Việt nam
tieu chuan phong chong chay no viet nam
TCVN 2622:1995: Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu thiết kế. TCVN 3254:1989: An toàn cháy - Yêu cầu chung TCVN 3255:1986: An toàn nổ - Yêu cầu chung TCVN 3991:85: Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ - Định nghĩa TCVN 4879:1989: Phòng cháy - Dấu hiệu an toàn TCVN 5279:90: Bụi cháy - An toàn cháy nổ - Yêu...
Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy
kiem dinh phuong tien phong chay va chua chay
Căn cứ khoản 5, điều 39 Nghị định số:35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính Phủ về Phương tiện phòng cháy và chữa cháy : - Phương tiện phòng cháy và chữa cháy sản xuất mới trong nước hoặc nhập khẩu phải được kiểm định về chất lượng, chủng loại, mẫu mã theo quy định của Bộ Công an . Căn cứ mục XX Thông tư số: 04/2004/TT-BCA ngày 31/3/2004 của...
Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler
phu kien chong set
là loại hệ thống chữa cháy phổ biến nhất hịện nay. Nó dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác định trước. Hệ Thống Sprinkler là một hệ thống liên kết các đường ống chạy ngầm dưới đất và trên mặt đất, được thiết kế theo những tiêu chuẩn của công...
Hệ Thống Chữa Cháy Tự Động bằng nước
san pham
Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler là loại hệ thống chữa cháy phổ biến nhất hịện nay. Nó dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác định trước. Hệ Thống Sprinkler là một hệ thống liên kết các đường ống chạy ngầm dưới đất và...
Trang chủGiới thiệuSản phẩmDịch vụLiên hệ
Bản quyền thuộc về Công ty Cổ Phần Bảo Trì Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 1/6, đường 12, KP2, P.Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Email: daunhotdaukhi@gmail.com    -   lengoc_vinh@yahoo.com
Thiết kế và phát triển bởi E.M.S.V.N
Đang online: 44
Lượt truy cập: 927774562