Tìm kiếm

KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH TIÊU CHUẨN ANSI B16.5 CLASS 150

Chất liệu: Thép đúc

Tiêu chuẩn: ANSI B 16.5 Class 150, Class 300

Các cỡ:  Từ DN15 ~ DN600

Dùng cho xăng dầu, gas, khí, CN đóng tàu, điện lạnh... 

Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Việt Nam... 

 Bảng giá mặt bích và phụ kiện

Bảng giá ống thép 2014

Báo giá mặt bích JiK

Báo giá mặt bích BS

Báo giá mặt bích DIN

Đặt hàngThông số kỹ thuật

 

FDODZK090819

KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH TIÊU CHUẨN ANSI B16.5 CLASS 150

Nominal Pipe Size

Nominal Pipe Size

Outside Dia.   

Slip-on Socket Welding

O.D.of Raised Face 

Dia. at Base of Hub 

Bolt Clrcle Dia.

Thickness

Number of Holes

Dia. of Holes

Inch

DN

D

B2

G

X

C

T

 

 

1/2

15

89

22.4

35.1

30.2

60.5

11.2

4

15.7

3/4

20

99

27.7

42.9

38.1

69.9

12.7

4

15.7

1

25

108

34.5

50.8

49.3

79.2

14.2

4

15.7

1.1/4

32

117

43.2

63.5

58.7

88.9

15.7

4

15.7

1.1/2

40

127

49.5

73.2

65.0

98.6

17.5

4

15.7

2

50

152

62.0

91.9

77.7

120.7

19.1

4

19.1

2.1/2

65

178

74.7

104.6

90.4

139.7

22.4

4

19.1

3

80

191

90.7

127.0

108.0

152.4

23.9

4

19.1

4

100

229

116.1

157.2

134.9

190.5

23.9

8

19.1

5

125

254

143.8

185.7

163.6

215.9

23.9

8

22.4

6

150

279

170.7

215.9

192.0

241.3

25.4

8

22.4

8

200

343

221.5

269.7

246.1

298.5

28.4

8

22.4

10

250

406

276.4

323.9

304.8

362.0

30.2

12

25.4

12

300

483

327.2

381.0

365.3

431.8

31.8

12

25.4

14

350

533

359.2

412.8

400.1

476.3

35.1

12

28.4

16

400

597

410.5

469.4

457.2

539.8

36.6

16

28.4

18

450

635

461.8

533.4

505.0

577.9

39.6

16

31.8

20

500

699

513.1

584.2

558.8

635.0

42.9

20

31.8

24

600

813

616.0

692.2

663.4

749.3

47.8

20

35.1

 

 

GIÁ MẶT BÍCH ĐEN CÁC LOẠI (01/06/12)

TÊN HÀNG

MẶT BÍCH BS

MẶT BÍCH JIS

MẶT BÍCH BS4504

ANSI #150

BS5K

BS10K

Mù 10K

JIS10K

JIS20K

MÙ JIS10K

PN16

Mù PN16

PN25

DN15

Ø 21

20,000

25,000

35,000

30,000

-

43,000

33,000

45,000

38,000

53,400

DN20

Ø 27

24,000

27,000

38,000

39,000

-

56,000

38,000

51,000

45,000

63,100

DN25

Ø 34

25,000

37,000

51,000

48,000

-

68,000

45,000

61,000

55,000

75,700

DN32

Ø 42

29,000

43,000

61,000

51,000

56,000

73,000

55,000

75,000

70,000

77,700

DN40

Ø 49

33,000

45,000

63,000

53,000

70,000

76,000

70,000

95,000

95,000

87,400

DN50

Ø 60

40,000

52,000

73,000

72,000

83,000

103,000

80,000

109,000

130,000

95,100

DN65

Ø 76

47,000

64,000

90,000

90,000

112,000

129,000

110,000

152,000

155,000

138,100

DN80

Ø 90

59,000

78,000

109,000

110,000

160,000

156,000

130,000

177,000

200,000

185,700

DN100

Ø 114

68,000

87,000

121,000

133,000

189,000

190,000

160,000

224,000

230,000

281,900

DN125

Ø 141

82,000

111,000

155,000

143,000

311,000

204,000

220,000

313,000

300,000

323,800

DN150

Ø 168

106,000

156,000

218,000

214,000

413,000

306,000

280,000

394,000

380,000

381,000

DN200

Ø 219

159,000

197,000

276,000

300,000

515,000

428,000

440,000

571,000

550,000

590,500

DN250

Ø 273

221,000

303,000

424,000

429,000

-

612,000

650,000

883,000

780,000

752,400

DN300

Ø 325

288,000

404,000

565,000

471,000

-

673,000

790,000

1,101,000

980,000

1,242,900

DN350

Ø 355

476,000

486,000

680,000

686,000

-

979,000

1,290,000

1,699,000

1,750,000

2,009,300

DN400

Ø 406

538,000

721,000

1,010,000

1,048,000

-

1,495,000

1,590,000

2,107,000

2,050,000

2,607,500

DN450

Ø 457

625,000

856,000

1,198,000

1,381,000

-

1,971,000

2,400,000

3,058,000

2,733,600

-

DN500

Ø 508

673,000

952,000

1,333,000

1,667,000

-

2,379,000

2,900,000

3,806,000

3,700,000

-

DN550

Ø 556

865,000

1,202,000

1,683,000

2,429,000

-

3,466,000

3,800,000

4,961,000

4,434,600

-

DN600

Ø 610

1,587,000

2,260,000

3,163,000

3,048,000

-

4,350,000

4,500,000

5,913,000

5,500,000

-

Lưu YÙ: Giaù treân chöa bao goàm 10% VAT. Chuùng toâi ñöôïc pheùp ñieàu chænh giaù baùn ngay khi coù thay ñoåi cuûa nhaø saûn xuaát

 

  

GIÁ MẶT BÍCH - MẠ KẼM NHÚNG NÓNG (01/03/2014)

TÊN HÀNG

MẶT BÍCH BS

MẶT BÍCH JIS

MẶT BÍCH BS4504

ANSI #150

BS5K

BS10K

Mù 10K

JIS10K

JIS20K

MÙ JIS10K

PN16

Mù PN16

PN25

DN15

Ø 21

24,000

30,000

42,000

37,000

-

51,000

40,000

54,000

46,000

64,000

DN20

Ø 27

29,000

33,000

46,000

48,000

-

67,000

46,000

61,000

54,000

76,000

DN25

Ø 34

31,000

44,000

62,000

58,000

-

82,000

54,000

73,000

66,000

91,000

DN32

Ø 42

35,000

52,000

73,000

63,000

68,000

88,000

66,000

90,000

84,000

93,000

DN40

Ø 49

40,000

55,000

77,000

65,000

84,000

91,000

84,000

114,000

114,000

105,000

DN50

Ø 60

49,000

63,000

88,000

89,000

100,000

124,000

96,000

131,000

156,000

114,000

DN65

Ø 76

56,000

77,000

107,000

109,000

131,000

152,000

134,000

182,000

186,000

166,000

DN80

Ø 90

70,000

93,000

130,000

131,000

189,000

184,000

156,000

212,000

240,000

223,000

DN100

Ø 114

81,000

103,000

144,000

160,000

223,000

224,000

198,000

269,000

276,000

338,000

DN125

Ø 141

97,000

131,000

184,000

171,000

366,000

240,000

276,000

376,000

360,000

389,000

DN150

Ø 168

126,000

185,000

259,000

257,000

486,000

360,000

348,000

473,000

456,000

457,000

DN200

Ø 219

189,000

234,000

328,000

360,000

606,000

504,000

504,000

685,000

660,000

709,000

DN250

Ø 273

263,000

360,000

504,000

514,000

-

720,000

780,000

1,060,000

936,000

903,000

DN300

Ø 325

343,000

480,000

672,000

566,000

-

792,000

972,000

1,321,000

1,176,000

1,491,000

DN350

Ø 355

555,000

566,000

793,000

807,000

-

1,131,000

1,500,000

2,039,000

2,100,000

2,411,000

DN400

Ø 406

628,000

841,000

1,178,000

1,234,000

-

1,727,000

1,860,000

2,528,000

2,460,000

3,129,000

DN450

Ø 457

729,000

998,000

1,397,000

1,626,000

-

2,277,000

2,700,000

3,670,000

3,280,000

-

DN500

Ø 508

785,000

1,110,000

1,554,000

1,963,000

-

2,748,000

3,360,000

4,567,000

4,440,000

-

DN550

Ø 556

1,009,000

1,402,000

1,963,000

2,860,000

-

4,004,000

4,380,000

5,953,000

5,322,000

-

DN600

Ø 610

1,851,000

2,636,000

3,690,000

3,589,000

-

5,024,000

5,220,000

7,096,000

6,600,000

-

Lưu YÙ: Giaù treân chöa bao goàm 10% VAT. Chuùng toâi ñöôïc pheùp ñieàu chænh giaù baùn ngay khi coù thay ñoåi cuûa nhaø saûn xuaát

GIÁ MẶT BÍCH – XI KẼM (01/03/2014)

TÊN HÀNG

MẶT BÍCH BS

MẶT BÍCH JIS

MẶT BÍCH BS4504

ANSI #150

BS5K

BS10K

Mù 10K

JIS10K

JIS20K

MÙ JIS10K

PN16

Mù PN16

PN25

DN15

Ø 21

22,000

27,000

38,000

34,000

-

46,000

36,000

49,000

42,000

58,000

DN20

Ø 27

26,000

30,000

42,000

44,000

-

61,000

42,000

55,000

49,000

69,000

DN25

Ø 34

28,000

40,000

56,000

53,000

-

75,000

49,000

66,000

60,000

83,000

DN32

Ø 42

32,000

47,000

66,000

57,000

62,000

80,000

60,000

82,000

76,000

85,000

DN40

Ø 49

36,000

50,000

70,000

59,000

76,000

83,000

76,000

104,000

104,000

95,000

DN50

Ø 60

45,000

57,000

80,000

81,000

91,000

113,000

87,000

119,000

142,000

104,000

DN65

Ø 76

51,000

70,000

97,000

99,000

119,000

138,000

122,000

165,000

169,000

151,000

DN80

Ø 90

64,000

85,000

118,000

119,000

172,000

167,000

142,000

193,000

218,000

203,000

DN100

Ø 114

74,000

94,000

131,000

145,000

203,000

204,000

180,000

245,000

251,000

307,000

DN125

Ø 141

88,000

119,000

167,000

155,000

333,000

218,000

251,000

342,000

327,000

354,000

DN150

Ø 168

115,000

168,000

235,000

234,000

442,000

327,000

316,000

430,000

415,000

415,000

DN200

Ø 219

172,000

213,000

298,000

327,000

551,000

458,000

458,000

623,000

600,000

645,000

DN250

Ø 273

239,000

327,000

458,000

467,000

-

655,000

709,000

964,000

851,000

821,000

DN300

Ø 325

312,000

436,000

611,000

515,000

-

720,000

884,000

1,201,000

1,069,000

1,355,000

DN350

Ø 355

505,000

515,000

721,000

734,000

-

1,028,000

1,364,000

1,854,000

1,909,000

2,192,000

DN400

Ø 406

571,000

765,000

1,071,000

1,122,000

-

1,570,000

1,691,000

2,298,000

2,236,000

2,845,000

DN450

Ø 457

663,000

907,000

1,270,000

1,478,000

-

2,070,000

2,455,000

3,336,000

2,982,000

-

DN500

Ø 508

714,000

1,009,000

1,413,000

1,785,000

-

2,498,000

3,055,000

4,152,000

4,036,000

-

DN550

Ø 556

917,000

1,275,000

1,785,000

2,600,000

-

3,640,000

3,982,000

5,412,000

4,838,000

-

DN600

Ø 610

1,683,000

2,396,000

3,355,000

3,263,000

-

4,567,000

4,745,000

6,451,000

6,000,000

-

Lưu YÙ: Giaù treân chöa bao goàm 10% VAT. Chuùng toâi ñöôïc pheùp ñieàu chænh giaù baùn ngay khi coù thay ñoåi cuûa nhaø saûn xuaát

 

 

CÁC SẢN PHẨM CÙNG LOẠI:
AMMDEO082422
MẶT BÍCH THÉP TIÊU CHUẨN JIS
ZSJAAG105320
MẶT BÍCH THÉP TIÊU CHUẨN BS 4504
BAWCUX121632 MẶT BÍCH THÉP TIÊU CHUẨN BS 4504 PN10 - RF AJZYBA121020 Mặt bích thép tiêu chuẩn BS
GIỎ HÀNG
Sản phẩm:   0 cái
Thành tiền:   0 VNĐ
DANH MỤC SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Mr Vinh 0913771002 lengoc_vinh@yahoo.com
DỊCH VỤ MỚI
Sửa chữa, bảo trì máy phát điện dự phòng
sua chua bao tri may phat dien du phong
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng máy phát điện Quý khách cần kiểm tra, bảo dưỡng máy phát điện định kỳ từ 3 - 6 tháng/1 lần để giảm thiểu những nguy cơ gây hỏng hóc và giảm tuổi thọ máy phát điện. Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật lành nghề, giàu kinh nghiệm và nhiệt tình luôn có mặt kịp thời khi khách hàng có yêu cầu. Chuyên viên kỹ thuật sẽ khảo sát...
Cơ điện tử hay kỹ thuật Cơ khí và Điện tử học
co dien tu hay ky thuat co khi va dien tu hoc
Cơ điện tử Cơ điện tử (hay kỹ thuật Cơ khí và Điện tử học) là sự kết hợp của kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện tử và kỹ thuật máy tính. Mục đích của lãnh vực kỹ thuật nhiều lãnh vực này là nghiên cứu các máy tự hành từ một viễn cảnh kỹ thuật và phục vụ những mục đích kiểm soát của những hệ thống lai tiên tiến. Chính từ là kết hợp của 'Cơ khí' và...
Tiêu chuẩn Phòng chống cháy nổ Việt nam
tieu chuan phong chong chay no viet nam
TCVN 2622:1995: Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu thiết kế. TCVN 3254:1989: An toàn cháy - Yêu cầu chung TCVN 3255:1986: An toàn nổ - Yêu cầu chung TCVN 3991:85: Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ - Định nghĩa TCVN 4879:1989: Phòng cháy - Dấu hiệu an toàn TCVN 5279:90: Bụi cháy - An toàn cháy nổ - Yêu...
Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy
kiem dinh phuong tien phong chay va chua chay
Căn cứ khoản 5, điều 39 Nghị định số:35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính Phủ về Phương tiện phòng cháy và chữa cháy : - Phương tiện phòng cháy và chữa cháy sản xuất mới trong nước hoặc nhập khẩu phải được kiểm định về chất lượng, chủng loại, mẫu mã theo quy định của Bộ Công an . Căn cứ mục XX Thông tư số: 04/2004/TT-BCA ngày 31/3/2004 của...
Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler
phu kien chong set
là loại hệ thống chữa cháy phổ biến nhất hịện nay. Nó dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác định trước. Hệ Thống Sprinkler là một hệ thống liên kết các đường ống chạy ngầm dưới đất và trên mặt đất, được thiết kế theo những tiêu chuẩn của công...
Hệ Thống Chữa Cháy Tự Động bằng nước
san pham
Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler là loại hệ thống chữa cháy phổ biến nhất hịện nay. Nó dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác định trước. Hệ Thống Sprinkler là một hệ thống liên kết các đường ống chạy ngầm dưới đất và...
Trang chủGiới thiệuSản phẩmDịch vụLiên hệ
Bản quyền thuộc về Công ty Cổ Phần Bảo Trì Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 1/6, đường 12, KP2, P.Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Email: daunhotdaukhi@gmail.com    -   lengoc_vinh@yahoo.com
Thiết kế và phát triển bởi E.M.S.V.N
Đang online: 40
Lượt truy cập: 928420869